SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ______________ Số: 26/13-QĐHTr | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________ |
QUYẾT ĐỊNH CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(VV cử giáo viên làm nhiệm vụ coi kiểm tra tuần 26 năm 2012-2013)
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
– Căn cứ Điều 19 Điều lệ trường THPT và trường trung học có nhiều cấp học về quyền hạn, trách nhiệm của hiệu trưởng;
– Căn cứ công văn số 1071/SGDĐT-VP ngày 10/9/2012 về phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm của ngành Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch công tác khảo thí năm học 2012-2013;
– Căn cứ đề nghị của phó hiệu trưởng phụ trách trường THPT Ngô Gia Tự
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Cử các ông (bà) làm nhiệm vụ coi kiểm tra tuần 26 học kỳ II năm 2012-2013 (có danh sách kèm theo);
Thời gian kiểm tra:
Sáng thứ 5 ngày 07/03/2013: Khối 11 và khối 12 (tiết 1, 2, 3, 4)
Chiều thứ 7 ngày 09/03/2013: Khối 10 (tiết 3, 4, 5)
Điều 2: Các ông (bà) được cử làm nhiệm vụ coi kiểm tra tuần 26 học kỳ II năm 2012-2013 thực hiện coi kiểm tra theo đúng hướng dẫn về coi kiểm tra, coi thi hiện hành của Bộ Giáo Dục và Đào tạo cùng các hướng dẫn kèm theo của Sở và của nhà trường:
Điều 3: Các ông (bà) có tên ở Điều 1 cùng các Phó hiệu trưởng, tổ văn phòng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: – Các Phó hiệu trưởng; – Tổ văn phòng; – Lưu VT; | HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) Trần Thanh Minh |
DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐƯỢC CỬ LÀM NHIỆM VỤ COI KIỂM TRA TUẦN 26
(kèm theo quyết định số 26/13-QĐHTr của Hiệu trưởng Nhà trường)
TT | Họ và tên | Nhiệm vụ | Tiết 1, 2, 3, 4 sáng thứ 5 | Tiết 3, 4, 5 chiều thứ 7 | Ghi chú |
1 | Trần Thanh Minh | Chủ tịch | |||
2 | Nguyễn Tiến Dũng | P.Chủ tịch | |||
3 | Nguyễn Thị Toán | P.Chủ tịch | |||
4 | Phạm Thị Dinh | P.Chủ tịch | |||
5 | Nguyễn Thanh Du | Thư ký | |||
6 | Mai Bá Văn | Giám thị | X | ||
7 | Nguyễn Thị Yến | Giám thị | X | ||
8 | Nguyễn Đình Kiều | Giám thị | X | ||
9 | Hồ Tất Thành | Giám thị | X | X | |
10 | Nguyễn Đức Khanh | Giám thị | X | ||
11 | Trần Quốc Hùng | Giám thị | X | ||
12 | Nguyễn Viết Chính | Giám thị | X | ||
13 | Nguyễn Thế Hoàn | Giám thị | X | ||
14 | Nguyễn Thanh Phong | Giám thị | X | ||
15 | Hoàng Văn Sâm | Giám thị | X | ||
16 | Nguyễn Khoa Pháp | Giám thị | X | ||
17 | Nguyễn Thị Anh Đào | Giám thị | X | ||
18 | Đoàn Bình Minh | Giám thị | X | ||
19 | Lê Thị Thu Thảo | Giám thị | X | ||
20 | Phạm Quang Cảnh | Giám thị | X | ||
21 | Lương Xuân Thiện | Giám thị | X | X | |
22 | Phạm Vĩnh Tạo | Giám thị | X | ||
23 | Bùi Thị Kim Nhung | Giám thị | X | ||
24 | Nguyễn Minh Châu | Giám thị | X | ||
25 | Phạm Thị Hiếu | Giám thị | X | ||
26 | Nguyễn Thị Tăng | Giám thị | X | ||
27 | Phan Thị Liên | Giám thị | X | ||
28 | Hồ Sỹ Tuệ | Giám thị | X | ||
29 | Nguyễn Hữu Quế | Giám thị | X | ||
30 | Đoàn Thị Tuyết | Giám thị | X | ||
31 | Lê Văn Trung | Giám thị | X | ||
32 | Mai Thanh Thắng | Giám thị | X | ||
33 | H’ Pri Niê | Giám thị | X | ||
34 | Trình Thị Ngọc Thảo | Giám thị | X | ||
35 | Nguyễn Thị Hát | Giám thị | X | ||
36 | Nguyễn Văn Dục | Giám thị | X | ||
37 | Lê Thị Kim Uyên | Giám thị | X | ||
38 | Vi Văn Tải | Giám thị | X | ||
39 | Nguyễn Thanh Tuấn | Giám thị | X | ||
40 | Văn Thị Dạ Châu | Giám thị | X | ||
41 | Lê Huy Hùng | Giám thị | X | ||
42 | Võ Thị Phương Lan | Giám thị | X | ||
43 | Trần Thị Thu Phương | Giám thị | X | ||
44 | H’ Dzoelly Niê | Giám thị | X | ||
45 | Hoàng Thị Kim Oanh | Giám thị | X | ||
46 | Nguyễn Thị Lan Anh | Giám thị | X | ||
47 | Bùi Thị Hồng Hạnh | Giám thị | X | ||
48 | Đinh Thị Hằng | Giám thị | X | ||
49 | Lý Thanh Tình | Giám thị | X | ||
50 | Tạ Thị Toàn | Giám thị | X | ||
51 | Ngọ Thị Hiền | Giám thị | X | ||
52 | Niê Cường | Giám thị | X | ||
53 | Nguyễn Thị Duyên | Giám thị | X | ||
54 | Nguyễn Thị Ái | Giám thị | X | ||
55 | Đào Thị Thanh Hà | Giám thị | X | ||
56 | Phan Xuân Thành | Giám thị | X | ||
57 | Nguyễn Thị Châu Thành | Giám thị | X | ||
58 | Lê Văn Sơn | Giám thị | X | ||
59 | Nguyễn Đình Như | Giám thị | X | ||
Tổng cộng | 29 | 27 |