SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BẢNG VINH DANH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
*****
TT | HỌ VÀ TÊN HỌC SINH | LỚP | NĂM HỌC | ĐẠT GIẢI | MÔN | GIÁO VIÊN BỒI DƯỠNG |
01 | Nguyễn Thị Vân | 12C | 1995-1996 | Khuyến khích | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
02 | Nguyễn Thị Tăng | 11A | 1996-1997 | Ba | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
03 | Nguyễn Vương Thị Thảo | 11A | 1996-1997 | Ba | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
04 | Nguyễn Thị Tăng | 12A | 1997-1998 | Nhì | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
05 | Nguyễn Vương Thị Thảo | 12A | 1997-1998 | Nhì | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
06 | Bùi Thị Yến Ly | 12A | 1997-1998 | Ba | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
07 | Huỳnh Đức Thọ | 12A | 1998-1999 | Ba | Hóa học | Thầy Phan Xuân Thắng |
08 | Trần Thị Thu Thủy | 11C1 | 1999-2000 | Khuyến khích | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
09 | Trương Thị Hà | 12C1 | 2000-2001 | Khuyến khích | Sinh học | Thầy Bùi Văn Chương |
10 | Trần Thị Thúy Hằng | 12C1 | 2000-2001 | Ba | Lịch sử | Thầy Trương Minh Mẫn |
11 | Trần Thị Thu Thủy | 12C1 | 2000-2001 | Ba | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
12 | Vũ Thị Lan Phương | 12C1 | 2000-2001 | Khuyến khích | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
13 | Phạm Thị Minh Hải | 11I | 2000-2001 | Ba | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
14 | Hoàng Thị Luận | 12I | 2001-2002 | Ba | Sinh học | Thầy Bùi Văn Chương |
15 | Nguyễn Thị Tố Nga | 12I | 2001-2002 | Khuyến khích | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
16 | Phạm Thị Minh Hải | 12I | 2001-2002 | Khuyến khích | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
17 | Nguyễn Thị Phượng | 12B2 | 2002-2003 | Khuyến khích | Sinh học | Cô Bùi Thị Kim Nhung |
18 | Võ Thị Hải Yến | 12B2 | 2002-2003 | Ba | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
19 | Hoàng Thị Quỳnh Phương | 11A4 | 2002-2003 | Khuyến khích | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
20 | Phạm Hải Lâm | 12A3 | 2003-2004 | Ba | Sinh học | Thầy Bùi Văn Chương |
21 | Đinh Bá Âu | 12A9 | 2003-2004 | Nhì | Lịch sử | Thầy Hồ Sỹ Tuệ |
22 | Hoàng Thị Quỳnh Phương | 12A4 | 2003-2004 | Khuyến khích | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
23 | Nguyễn Việt Thùy | 12B9 | 2004-2005 | Ba | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
24 | Nguyễn Nhật Linh | 12B8 | 2004-2005 | Ba | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
25 | Cao Thị Giang Hương | 11C7 | 2004-2005 | Khuyến khích | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
26 | Cao Thị Giang Hương | 12C7 | 2005-2006 | Khuyến khích | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
27 | Dương Bảo Linh | 11A7 | 2005-2006 | Ba | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
28 | Dương Bảo Linh | 12A7 | 2006-2007 | Ba | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Toán |
29 | Nguyễn Thị Lương | 12C1 | 2007-2008 | Khuyến khích | Sinh học | Cô Bùi Thị Kim Nhung |
30 | Lê Thị Thanh Tâm | 12T1 | 2008-2009 | Khuyến khích | Tiếng Anh | Thầy Đào Công Vinh |
31 | Nguyễn Thị Cẩm Lệ | 12X2 | 2009-2010 | Khuyến khích | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Tăng |
32 | Nguyễn Thị Hà | 12CT1 | 2009-2010 | Khuyến khích | Địa lí | Cô Đoàn Thị Tuyết |
33 | Hoàng Thị Oanh | 12T11 | 2014-2015 | Khuyến khích | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Lan Anh |
34 | Nguyễn Thị Thùy Linh | 12A1 | 2016-2017 | Ba | Ngữ văn | Cô Nguyễn Thị Tăng |
35 | Nguyễn Tấn Đạt | 12B8 | 2017-2018 | Ba | Khoa học kỹ thuật | Thầy Đào Xuân Dũng |
36 | Trầm Duy Anh | |||||
37 | Vũ Quốc Anh | 12B11 | 2020-2021 | Nhì | Olympia | |
38 | Bùi Quang Vinh | 12C08 | 2021-2022 | Khuyến khích | Vật lí | Cô Nguyễn Thị Anh Đào |
39 | Nguyễn Ngọc Hưng | 12B01 | 2023-2024 | Ba | Tin học | Thầy Nguyễn Đức Khanh |
Danh sách này có: 39 học sinh.
Trong đó: Giải nhất: 0, Giải nhì: 04, Giải Ba: 17, Giải Khuyến khích: 17.
Để có dữ liệu chính xác giúp nhà trường làm bảng Vinh danh Học sinh giỏi Quốc gia của trường THPT Ngô Gia Tự từ khi thành lập trường đến nay, kính nhờ quý phụ huynh, cựu học sinh và giáo viên giúp nhà trường kiểm tra, điều chỉnh, bổ sung dữ liệu. Mọi thông tin xin gửi về thầy Nguyễn Đức Khanh – Phó Hiệu trưởng trường THPT Ngô Gia Tự, huyện Eakar, tỉnh Đắk Lắk theo số điện thoại 0986.91.34.19.
Trân trọng cảm ơn!
Ea Kar, ngày 15 tháng 02 năm 2024
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Phạm Thị Dinh