SỐ ĐIỂM KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN TỐI THIỂU CÁC MÔN HỌC
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 -2015
(Trích Điều 8 thông tư 58/2011/TT-BGDĐT, ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ giáo dục và Đào tạo)
TT | Môn học | Điểm TX khối 10 | Điểm TX khối 11 | Điểm TX khối 12 | Ghi chú |
1 | Toán | 4 | 4 | 4 | |
2 | Vật lí | 4 | 3 | 4 | |
3 | Hóa học | 4 | 3 | 4 | |
4 | Sinh học | 3 | 3 | 3 | |
5 | Ngữ văn | 4 | 4 | 4 | |
6 | Lịch sử | 2 | 2 | 3 | |
7 | Địa lí | 3 | 2 | 2 | |
8 | Tiếng Anh | 4 | 4 | 4 | |
9 | Tin học | 3 | 3 | 3 | |
10 | GDCD | 2 | 2 | 2 | |
11 | Công nghệ | 2 | 2 | 2 | |
12 | Thể dục | 3 | 3 | 3 | |
13 | Quốc phòng | 2 | 2 | 2 |
Lưu ý:
Đây là số điểm thường xuyên tối thiểu phải có, giáo viên có thể cho nhiều điểm thường xuyên hơn nhưng mỗi học sinh tối thiểu phải có điểm thường xuyên theo môn học như quy định trên. (điểm thường xuyên gồm điểm miệng và điểm 15′).
Ea Kar, ngày 10 tháng 11 năm 2014
P. HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Tiến Dũng